Từ vựng thú vị về lễ hội Halloween bằng tiếng Nhật
Tiếng Nhật |
Ý nghĩa |
ハロウィン |
Halloween |
ほうき |
Cái chổi |
かぼちゃ |
Quả bí ngô |
おばけ |
Ma, quỷ |
怖い |
Sợ hãi, rùng rợn |
お墓 |
Mồ |
お化け屋敷 |
Ngôi nhà ma |
悪魔 |
Quỷ sa tăng |
吸血鬼 |
Ma cà rồng |
狼男 |
Ma sói |
悪魔 |
Ác quỷ |
ゾンビ |
Xác sống |
黒猫 |
Mèo đen |
フランケンシュタイン |
Frankenstein |
ジャック・オー・ランタン |
Jack-o'-lantern |
ミイラ |
Xác ướp |
骸骨 |
Bộ xương |
魔女 |
La sát |
クモ |
Con nhện |
こうもり |
Con dơi |
コスチューム |
Trang phục hóa trang |
お菓子 |
Kẹo |
ろうそく |
Nến |
海賊 |
Hải tặc |
頭蓋骨 |
Đầu lâu |
仮装 |
Hoá trang |
ゴブリン |
Yêu tinh |
バァ! |
Hù!! |
モンスタ- |
Quái vật |
びっくりする |
Giật mình, kinh ngạc |
Những cụm từ hay dùng trong lễ hội Halloween
Tiếng Nhật |
Ý nghĩa |
私はゴブリンに変身した |
Tôi hóa trang thành yêu tinh |
この頭蓋骨は私を驚かせた |
Đầu lâu này làm tôi giật mình |
スケルトンは歩く |
Bộ xương biết đi |
ハロウィーンが来ています |
Ngày lễ halloween sắp đến |
子供にキャンディをあげる |
Tôi phát kẹo cho trẻ con |
魔女の空飛ぶほうき |
Cái chổi bay của phù thủy |
トリック・オア・トリート |
Cho kẹo hay bị ghẹo |
Tin tiêu điểm
-
29-05-2017
-
29-05-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
Tin đọc nhiều nhất
-
29-05-2017
-
29-05-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017