Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật về chủ đề bộc lộ cảm xúc được trình bày sinh động bằng hình ảnh, ví dụ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.
笑う
わらう
Cười
泣く
なく
Khóc
怒る
おこる
Tức giận
驚く/びっくりする
おどろく / びっくりする
Ngạc nhiên, giật mình
喜ぶ
よろこぶ
Hạnh phúc
幸せ
しあわせ
Hạnh phúc
悲しい
かなしい
Đau buồn
寂しい
さびしい
Buồn bã, cô đơn
楽しい
たのしい
Vui vẻ, tận hưởng
嬉しい
うれしい
Vui mừng
落ち込む
おちこむ
Buồn bã, suy sụp
照れる
てれる
Ngượng ngùng, lúng túng
困る
こまる
Khó xử, rắc rối
悔しい
くやしい
Bực bội, cay cú
ショックを受ける
ショックをうける
Bị shock
ドキドキする
どきどきする
Hồi hộp, (tiếng tim đập) thình thịch
がっかりする
がっかりする
Thất vọng
イライラする
いらいらする
Sốt ruột, bực bội
嬉しい
うれしい
Vui mừng
ほっとする
ほっとする
Nhẹ nhõm
満足する
まんぞくする
Thỏa mãn, hài lòng
辛い
つらい
Đau đớn, khổ sở
感動する
(かんどうする
Cảm động
不安
ふあん
Bất an
安心
あんしん
An tâm, yên tâm
不満
ふまん
Bất mãn, không hài lòng
羨ましい
うらやましい
Ghen tị
ワクワクする
わくわくする
Nóng lòng, hồi hộp
恥ずかしい
はずかしい
Xấu hổ
懲り懲り
こりごり
Chán ngấy
緊張する
きんちょうする
Căng thẳng, hồi hộp
怖い
こわい
Sợ hãi, đáng sợ
悩ましい
なやましい
Phiền muộn, nan giải
心苦しい
こころぐるしい
Áy náy, tội lỗi
面白い
おもしろい
Thú vị
詰まらない
つまらない
Tẻ nhạt, buồn chán
簡単
かんたん
Đơn giản
難しい
むずかしい
Khó, khó hiểu
煩い
うるさい
Ồn ào
Ví dụ:
隣の話し声が煩い。
Tiếng nói chuyện bên cạnh thật ồn ào.
Tin tiêu điểm
-
29-05-2017
-
29-05-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
Tin đọc nhiều nhất
-
29-05-2017
-
29-05-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017