Từ vựng tiếng Nhật về bộ phận đầu
頭 (Atama) hoặc ヘッド (Heddo): Đầu
顔 (Kao) hoặc フェイス (Feisu): Khuôn mặt
目 (Me) hoặc アイ (Ai): Mắt
眉 (Mayu): Lông mày
鼻 (Hana): Mũi
鼻孔 (Bikou): Lỗ mũi
口 (Kuchi): Miệng
歯 (Ha): Răng
舌 (Shita): Lưỡi
顎 (Ago): Cằm
髪の毛 (Kami no ke) hoặc ヘア (Hea): Tóc
あごひげ (Agohige): Râu cằm
口ひげ (Kuchihige): Ria mép
耳 (Mimi): Tai
耳たぶ (Mimitabu): Dái tai
唇 (Kuchibiru) hoặc リップ (Rippu): Môi
首 (Kubi) hoặc ネック (Nekku): Cổ
額 (Gaku): Trán
こめかみ (Komemami) hoặc テンプル (Tenpuru): Thái dương
まぶた (Mabuta): Mi mắt
まつげ (Matsuge): Lông mi
瞳 (Hitomi): Con ngươi
頬 (Hoho): Má
Từ vựng tiếng Nhật bộ phận thân thể con người
のどぼとけ (Nodobotoke): Yết hầu
肩 (Kata): Vai
胸 (Mune): Ngực
ちくび (Chikubi): Núm vú
首 (Kubi): Cổ
うなじ (Unaji): Gáy
脇 (Waki): Nách
腰 (Koshi): Eo、Thắt lưng, hông
腹部 (Fukubu): Bụng
臍 (Heso): Rốn
背中 (Senaka): Lưng
お尻 (Oshiri): Mông
性器 (Seiki): Bộ phận sinh dục
Từ vựng tiếng Nhật về bộ phận tay chân
手 (Te) hoặc ハンド (Hando): Bàn tay
腕 (Ude): Cánh tay
前腕 (Zenwan): Cánh tay dưới (từ khuỷu tay trở xuống)
上腕 (Jouwan): Cánh tay trên (Từ khuỷu tay trở lên)
手首 (Tekubi): Cổ tay
手のひら (Te no hira): Lòng bàn tay
手の甲 (Te no kou): Mu bàn tay
手の指 (Te no yubi): Ngón tay
親指 (Oyayubi): Ngón cái
人差し指 (Hitosashiyubi): Ngón trỏ
中指 (Nakayubi): Ngón giữa
薬指 (Kusuriyubi): Ngón đeo nhẫn
小指 (Koyubi): Ngón út
爪 (Tsume): Móng tay, móng chân
足 (Ashi): Bàn chân
脚 (Ashi): Cẳng chân
ふくらはぎ (Fukurahagi): Bắp chân
すね (Sune): Cẳng chân
太もも (Futomomo) hoặc 大腿 (Daitai): Bắp đùi (phần chân phía trên từ đầu gối trở lên)
下腿 (Katai): Phần chân phía dưới từ đầu gối trở xuống
足首 (Ashikubi): Cổ chân
かかと (Kakato) hoặc ヒール (Hiiru): Gót chân
足の甲 (Ashi no kou): Mu bàn chân
つま先 (Tsumasaki): Đầu ngón chân
頭の膝 (Atama no hiza): Đầu gối
足の裏 (Ashi no ura): Lòng bàn chân
くるぶし (Kurubushi): Mắt cá chân
足の指 (Ashi no yubi): Ngón chân
足の親指 (Oyayubi): Ngón chân cái
足の人差し指 (Hitosashiyubi): Ngón chân trỏ
足の中指 (Nakayubi): Ngón chân giữa
足の薬指 (Kusuriyubi): Ngón chân áp út
足の小指 (Koyubi): Ngón chân út
Từ vựng tiếng Nhật cơ quan nội tạng con người
脳 (Nou): Não
のど (Nodo): Cổ họng
気管 (Kikan): Khí quản
喉頭 (Koutou): Thanh quản
筋肉 (Kinniku): Cơ bắp
静脈 (Joumyaku): Tĩnh mạch
動脈 (Doumyaku): Động mạch
血管 (Kekkan): Huyết quản
肺 (Hai): Phổi
心臓 (Shinzou): Tim
腎臓 (Jinzou): Thận
肝臓 (Kanzou): Gan
胃 (I): Dạ dày
膵臓 (Suizou): Lá lách, tụy
大腸 (Daichou): Ruột già, đại tràng
小腸 (Shouchou): Ruột non
膀胱 (Boukou): Bàng quang
Từ vựng tiếng Nhật hệ thống xương
頭蓋骨 (Zugaikotsu): Hộp sọ
頸椎 (Keitsui): Đốt sống cổ
胸椎 (Kyoutsui): Đốt sống ngực
腰椎 (Youtsui): Đốt sống thắt lưng
上腕骨 (Jouwankotsu): Xương cánh tay
肋骨 (Rokkotsu) hoặc リブ (Ribu): Xương sườn
胸骨 (Kyoukotsu): Xương ức
背骨 (Sebone) hoặc 脊椎 (Sekitsui): Xương sống
鎖骨 (Sakotsu): Xương đòn
股関節骨 (Kokansetsukotsu): Xương chậu
骨盤 (Kotsuban): Xương hông
膝蓋骨 (Shitsugaikotsu): Xương bánh chè
大腿骨 (Daitaikotsu): Xương đùi
脛骨 (Keikotsu): Xương ống chân, xương cẳng chân
Tin tiêu điểm
-
29-05-2017
-
29-05-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
Tin đọc nhiều nhất
-
29-05-2017
-
29-05-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017