Đây là dịp tết mà các bạn nhỏ rất mong đợi bởi thường vào ngày tết này, các bé sẽ được người lớn tặng đồ chơi, thường là đèn ông sao, mặt nạ, đèn kéo quân và được ăn bánh nướng, bánh dẻo.
Một số từ vựng liên quan đến Tết Trung Thu trong tiếng Nhật:
月見団子 (tsuukimidango): Bánh Trung thu Nhật Bản.
十五夜 (jiugoya): Đêm rằm.
観月会 (kangetsukai): Hội ngắm trăng.
提灯 (chyouchin): Lồng đèn.
つきをながめる (tsuki o nagameru): Ngắm trăng.
ライオンダンス (raiondansu): Múa lân.
中秋節 (chyuu shyuusetsu): Tết Trung Thu.
花火 (hanabi): Pháo hoa.
クオイおじさん (kuoi ojisan): Chú Cuội.
ハングさん (hangu-san): Chị Hằng.
Một số mẫu câu liên quan đến Tết Trung Thu trong tiếng Nhật:
1. 中秋節で子供たちにあげるお菓子を買います.
/chūshū-bushi de kodomo-tachi ni ageru okashi o kaimasu/.
Tôi sẽ mua kẹo cho đám trẻ vào lễ Trung Thu này.
2. この中秋節にはどんな贈り物が欲しいですか?
/kono chūshū-bushi ni wa don'na okurimono ga hoshīdesu ka/?
Tết Trung Thu này con muốn quà gì?
3. みんなで一緒に月を見よう.
/min'na de issho ni tsuki o miyou/.
Chúng ta hãy cùng nhau ngắm trăng.
Tin tiêu điểm
-
29-05-2017
-
29-05-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
Tin đọc nhiều nhất
-
29-05-2017
-
29-05-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017