NHẬT NGỮ TAIYOU

NHẬT NGỮ TAIYOU

1.ものだ

Vた

Vたい             +  ものだ

V普通系 A(い/な) 

Ý nghĩa:

a. Vた+ものだ: Diễn tả hành động thường hay làm trong quá khứ

 Ví dụ:

は高校生の時よくマンガを読んだものだ。

Ngày xưa, hồi cấp ba tôi thường đọc truyện manga.

b. Vたい+ものだ: thật sự muốn, rất muốn, ước gì.

Nhấn mạnh mong muốn của bản thân người nói.

Ví dụ:

今年にN2をとりたいものだ。

Năm nay tôi mong muốn đỗ được N2

c. V普通系 A(い/な) +ものだ

 c.1-Thể hiện cảm xúc mạnh, cảm thán, thở dài

Ví dụ:

時間がたつのは早いものだね。

Thời gian trôi qua thật là nhanh.

c.2- Nói về thứ được coi là tự nhiên, điều đương nhiên.

Ví dụ:

年末(ねんまつ)は誰も忙しいものだ

Cuối năm thì ai chẳng bận

c.3- Khuyên nhẹ những điều xã hội cho là đúng Vる+ものだ

Ví dụ:

人の話はよく聞くものだね。

Người khác nói thì phải nghe.

2. ことだ

Vる/ない+ことだ: Khuyên người nghe rằng việc đó là quan trọng và cần thiết. Nhưng không chỉ là khuyên những điều mà xã hội cho là đúng, mà còn có điều kiện, mục đích.(ければ、なら)

Ví dụ:

N2をとりたければ、一所懸命勉強することだ。

Nếu mà bạn muốn đỗ N2 thì phải học chăm chỉ vào.

Tin đọc nhiều nhất

Danh sách các trường

Chat Live Facebook