NHẬT NGỮ TAIYOU

NHẬT NGỮ TAIYOU

  1. 〜気味

Cách dùng:

 N + 気味

Vます+ 気味

Ý nghĩa:có vẻ,có cảm giác,có triệu chứng

Ví dụ:

  • この2、3日、かぜぎみで調子が悪い。

2, 3 ngày nay, vì cảm nhẹ nên thể trạng của tôi bị xấu đi.

  • この時計はちょっと遅れぎみだ。

Cái đồng hồ này chạy hơi chậm.

  • 昨日から風邪気味で、頭が痛い。

Tôi hơi bị trúng gió từ hôm qua nên đầu bị đau

  • 彼女はストレス気味だった。

Cô ấy có vẻ hơi căng thẳng

  1.  ~がち

Cách dùng:

N + がち

Vます+ がち

Ý nghĩa:thường hay có tính chất nào đó

  • Diễn tả một sự việc dễ xảy ra, thường hay xảy ra nhiều lần hay xu hướng thường như thế.

  • Thường là những hành vi không tốt, không nên.

Ví dụ:

  • 私は子供の 頃、病気がちだった。

Lúc còn bé tôi hay bị ốm.

  • 雪がふると、電車は遅れがちだ。

Khi tuyết rơi ,tàu thường tới trễ

  • 母は病気がちなので、あまり働けないです。

Mẹ hay ốm nên chẳng làm được việc mấy  

  1. ~っぽい

Cách dùng:

N+ っぽい Vます(bỏ ます)

Ý nghĩagần như,có khuynh hướng,dễ ,hay(thương mang hàm ý chê bai)

Ví dụ:

  • あのぎゅうにゅうはまずっぽいですが、まずい︕︕

Sữa bò này thì loãng như nước,chán quá!

  • とても困るので、あの人を忘れっぽい

Tôi thật khổ sở vì người đó có tính hay quên

  • さいきんなぜか、あこりっぽいだ。

Chả hiểu sao đột này tôi dễ nói giận

Tin đọc nhiều nhất

Danh sách các trường

Chat Live Facebook