-
〜気味
Cách dùng:
N + 気味
Vます+ 気味
Ý nghĩa:có vẻ,có cảm giác,có triệu chứng
Ví dụ:
- この2、3日、かぜぎみで調子が悪い。
2, 3 ngày nay, vì cảm nhẹ nên thể trạng của tôi bị xấu đi.
-
この時計はちょっと遅れぎみだ。
Cái đồng hồ này chạy hơi chậm.
-
昨日から風邪気味で、頭が痛い。
Tôi hơi bị trúng gió từ hôm qua nên đầu bị đau
-
彼女はストレス気味だった。
Cô ấy có vẻ hơi căng thẳng
-
~がち
Cách dùng:
N + がち
Vます+ がち
Ý nghĩa:thường hay có tính chất nào đó
-
Diễn tả một sự việc dễ xảy ra, thường hay xảy ra nhiều lần hay xu hướng thường như thế.
-
Thường là những hành vi không tốt, không nên.
Ví dụ:
-
私は子供の 頃、病気がちだった。
Lúc còn bé tôi hay bị ốm.
-
雪がふると、電車は遅れがちだ。
Khi tuyết rơi ,tàu thường tới trễ
-
母は病気がちなので、あまり働けないです。
Mẹ hay ốm nên chẳng làm được việc mấy
-
~っぽい
Cách dùng:
N+ っぽい Vます(bỏ ます)
Ý nghĩa:gần như,có khuynh hướng,dễ ,hay(thương mang hàm ý chê bai)
Ví dụ:
-
あのぎゅうにゅうはまずっぽいですが、まずい︕︕
Sữa bò này thì loãng như nước,chán quá!
-
とても困るので、あの人を忘れっぽい
Tôi thật khổ sở vì người đó có tính hay quên
-
さいきんなぜか、あこりっぽいだ。
Chả hiểu sao đột này tôi dễ nói giận
Tin tiêu điểm
-
29-05-2017
-
29-05-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
Tin đọc nhiều nhất
-
29-05-2017
-
29-05-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017