NHẬT NGỮ TAIYOU

NHẬT NGỮ TAIYOU

 

1. ~おそれがある: E rằng, sợ rằng là…

例:この道は狭いのに、車が多く、事故の恐れががある。

Đường bé thế này mà nhiều xe cộ quá, sợ rằng xảy ra tai nạn mất thôi.

2.Vたところ、~た: Sau khi làm V thì…

例:留学したいと父に相談してみたところ、快く受け入れてくれた。

Sau khi nói với bố muốn đi du học, không ngờ bố vui vẻ chấp nhận luôn.

3.Vたら、~かえって: Khi làm V thì ngược lại….

例:味が足りないので、塩を足したら、かえってまずくなってしまった。

 Thấy thiêu thiếu vị nên cho thêm tí muối, cuối cùng thành ra lại còn dở hơn!

4.Vるには、~ Để mà…( mục đích)

例:この料理を作るには、卵が必要だ。

Để nấu món này thì cần có trứng.

5.~だけしかない:Chỉ…

例:このコンサートは会員だけしか入れません。

Buổi hòa nhạc này chỉ có hội viên mới được vào.

6.~そうにない・~そうもない: không có vẻ gì là có thể/ Khó lòng mà…

例:今から家を出ても、集合時間には間に合いそうにない。

Ngay cả bây giờ có đi ngay, cũng không có vẻ gì là sẽ kịp giờ tập trung.

7.~のことだから:Vì là ( người đó) nên chắc là sẽ …

例:旅行好きの弟のことだから、またどこかに旅行に行っているんだろう。

Vì là đứa em ham mê du lịch nên chắc giờ này lại đang bay nhảy đâu đó rồi!

8.~たて(の・だ): Vừa mới…

例:こちらのパンは焼きたてです。 Bánh vừa nướng xong.  

揚げたてのてんぷらは本当においしかった。

Tempura vừa chiên xong, rất ngon.

9.っぱなし : Cứ để suốt, để mãi…

例:電気をつけっぱなしで、寝てしまった。

Cứ bật điện mà đi ngủ.

10.~ようとしない:Không chịu/ Nhất quyết không làm V

例:お年寄りが乗ってきたのに、だれも席を譲ろうとしない。

   Mặc dù có người già lên xe mà không ai chịu nhường ghế.

11.~に反して: Trái với ( mong muốn, nguyện vọng…)

例:期待に反して、新商品はあまり売れなかった。

Trái với kỳ vọng, sản phẩm mới đã không bán chạy.

12.~がる・~たがる: ~ cảm xúc, mong muốn của người khác ( người thứ 3)

例: お客さんが来ても、娘は恥ずかしがって部屋から出てこない。

Khách đến mà con gái tôi xấu hổ quá, không ra khỏi phòng luôn.

田中さんがあなたに会いたがっていますよ。

Anh Tanaka rất muốn gặp bạn đấy.

13.~てたまらない: Dã man, vô cùng, khủng khiếp.

例:家族に会いたくてたまらない。

Muốn gặp gia đình vô cùng.

14.っけ: Xác nhận lại thông tin

例:きょうの会議は3時からだっけ?

Ơ, buổi họp hôm nay bắt đầu từ 3 giờ hay sao ý nhở?

15.において・におけるN: Ở, trong….

例:教育において大切なのは、子どもの力を引き出すことだ。

Điều quan trọng trong giáo dục là việc phát huy được khả năng tiềm tàng của trẻ.

16. Nむき・Nむけ: Phù hợp với / Dành riêng cho

例:子供向きのデザイン: Thiết kế phù hợp với trẻ con

  この本は幼児向けに書かれている。

Quyển sách viết riêng cho trẻ em.

17.~ようになっている:Tự động, sẵn có của máy móc….

例:このドアを閉めると、カギがかかるようになっている。

Cửa này cứ đóng lại là tự động khóa luôn.

 18.っこない:Sao mà có thể/ làm gì có chuyện

例:毎日、8時間勉強なんてできっこないよ。

Làm gì có chuyện một ngày học tận 8 tiếng!

Tin đọc nhiều nhất

Danh sách các trường

Chat Live Facebook