Học tiếng Nhật: Chủ đề màu sắc
色 iro màu sắc
青あお ao xanh da trời
赤あか ak đỏ
白しろ shiro trắng
黒くろ kuro đen
緑みどり midori xanh lá cây
橙色だいだいいろ daidaiiro cam
桃色ももいろ momoiro hồng
紫むらさき murasaki tím
灰色はいいろ haiiro xám tro
黄色きいろ kiiro vàng (màu hổ phác)
黄緑きみどり kimidori xanh lá cây nhạt
茶色ちゃいろ chairo nâu nhạt
水色みずいろ mizuiro xanh da trời nhạt
紫むらさき murasaki đỏ tía
黄緑色きみどりいろ kimidoriiro xanh nõn chuối
紺色こんいろ koniro xanh đậm/ xanh lam
銀色ぎんいろ màu (ánh)bạc
金色きんいろ màu (ánh) kim
コーヒー色 màu cà phê sữa
真っ白 ましろ mashiro trắng tinh, trắng xóa
真っ黒 まっくろ makkuro đen kịt
真っ赤 まっか makka đỏ thẩm, đỏ bừng
真っ青 まさお masao xanh thẩm, xanh lè, xanh mét
Nhật Ngữ Taiyou Biên Soạn
Tin tiêu điểm
-
29-05-2017
-
29-05-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
Tin đọc nhiều nhất
-
29-05-2017
-
29-05-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017