Các câu mệnh lệnh trong lớp học tiếng Nhật
Trang sách + ページ/本を開けてください |
Hãy mở trang …..ra nào! |
教科書を読んでください! |
Hãy đọc sách giáo khoa nào! |
(これを)見てください。 |
Nhìn vào … nhé |
CDを聞いてください。 |
Hãy nghe băng nào! |
答えをノートに書いてください。 |
Hãy viết câu hỏi ra vở nhé! |
Aさん、Bさんに質問してください。 |
Em A, em hãy đặt câu hỏi cho em B đi |
声に出して読んでください。 |
Hãy đọc to thành tiếng nào! |
隣の人と練習してみよう。 |
Hãy luyện tập với bạn cùng bàn nào! |
Aさん, 答えてください! |
Em A trả lời (câu hỏi) nhé! |
もう一度ゆってください! |
Em hãy nói lại 1 lần nữa nhé! |
質問があるときは、手をあげてください! |
Nếu có câu hỏi gì, các em hãy giơ tay nhé! |
しずかに してください. |
Trật tự nào các em! |
Tin tiêu điểm
-
29-05-2017
-
29-05-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
Tin đọc nhiều nhất
-
29-05-2017
-
29-05-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017