NHẬT NGỮ TAIYOU

NHẬT NGỮ TAIYOU

ĂN UỐNG     飲食(いんしょく)
 
1. 席(せき)がありますか。Nhà hàng còn bàn trống không?
あいにく満席(まんせき)なのでお待()ちお願うことになりますが。Rất tiếc đã kín chỗ rồi, quý khách vui lòng đợi một chút.
2. どのくらい待()ちますか。Phải đợi bao lâu?
30分ほどで席(せき)が空()くと思います。Tôi nghĩ trong khoảng 30 phút nữa sẽ có chỗ.
3. 4人のテーブルをお願いします。Cho tôi đặt một bàn cho bốn người.
4. 予約(よやく)をお願いします。Tôi muốn đặt bàn.
いつですか。Khi nào anh (chị) muốn đặt?
何時ですか。Anh (chị) đặt lúc mấy giờ?
今晩7時にしたいです。Tôi muốn đặt cho tối nay lúc 7 giờ.
何名様(めいさま)でしょうか。Anh (chị) đặt cho bao nhiêu người?
5. 8人です。Tôi muốn đặt cho 8 người.
ご予約(よやく)でいらっしゃいますか。Anh (chị) đã đặt bàn chưa?
6. 予約しています。Tôi đã đặt bàn rồi.
7. 別室(べつしつ)があればいいです。Nếu có phòng riêng thì tốt.
はい、別室があります。Dạ tôi sẽ dành cho ông một phòng.
すみません、あの時間(じかん)は席(せき)が空()いていません。Xin lỗi, nhưng giờ hết chỗ rồi ạ.
8. メニューを見()せてください。Cho tôi xem thực đơn
9. ここに一番(いちばん)おいしいものは何ですか。Món ngon nhất ở đây là gì vậy?
10. 今日のメニューは特別(とくべつ)なものがありますか。Thực đơn hôm nay có gì đặc biệt không?
11. 何か飲()みたいですか。Quý khách có muốn uống gì không?
12. ご注文(ちゅうもん)は決()まりましたか。Anh (chị) đã muốn gọi đồ chưa?
13. 何か特別料理(とくべつりょうり)はありますか。Nhà hàng có món đặc biệt không?
14. これはどんな料理(りょうり)ですか。Món này là món gì?
15. 私はダイエット中です。Tôi đang ăn kiêng.
16. 私はえびにアレルギーです。Tôi bị dị ứng với tôm.
17. 私はベジタリアン(菜食主義者(さいしょくしゅぎしゃ))です。Tôi ăn chay.
18. 私は豚肉(ぶたにく)を食()べません。Tôi không ăn thịt lợn.
19. 私はスパゲッティーにします。Tôi chọn món mỳ Ý.
20. これにします。Tôi chọn món này.
21. あれと同(おな)じください。Cho tôi giống cái đó.
22. この店(みせ)はフォーがありますか。Hiệu này có phở không?
23. すみません、この料理は終()わってしまいました。Xin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món này rồi.
Quý khách muốn món bít tết như thế nào?
24. レアください。Tôi muốn tái.
ミディアム・レアください。Tôi muốn chín vừa.
よくゆでてください。Tôi muốn chín kỹ.
25. ご注文(ちゅうもん)は以上(いじょう)でよろしいでしょうか。Còn gì nữa không ạ?
26. 他(ほか)に何かご注文(ちゅうもん)なさいますか。Quý khách còn gọi gì nữa không ạ?
いいえ、それで結構(けっこう)です。Thế thôi, cảm ơn.
27. 時間がありません。Chúng tôi đang vội.
28. どのくらいかかりますか。Sẽ mất bao lâu?
30分ほどです。Mất khoảng 30 phút.
 
29. 砂糖(さとう)を含(ふく)むものを食べられないのです。Tôi không ăn được món có đường.
30. 香草(こうそう)を入れないでください。Đừng cho rau thơm vào.
31. この料理は辛(つら)いですか。Món này có cay không?
32. どうぞ、お楽(たの)しみください!Chúc quý khách ngon miệng!
33. ワインをもう一本お願いします。Cho chúng tôi thêm một chai rượu.
34. パンの追加(ついか)をお願いします。Cho chúng tôi thêm một ít bánh mì nữa.
35. 牛乳(ぎゅうにゅう)の追加をお願いします。Cho chúng tôi thêm ít sữa nữa.
36. ジュースの追加をお願いします。Cho chúng tôi thêm nước ngọt.
炭酸(たんさん)なしですか。炭酸ありですか。Nước có ga hay không có ga ạ?
コーヒーかデザートはいかがですか。Quý khách có muốn gọi café hay đồ tráng miệng không?
37. デザートはありますか。Nhà hàng có đồ tráng miệng không?
38. 注文したものと違(ちが)います。Đây không phải thứ tôi gọi.
39. 食事(しょくじ)が冷(つめ)たくなってしまっています。Thức ăn nguội quá.
40. 塩味(しおあじ)が強(つよ)すぎます。Món này mặn quá.
41. 長(なが)く待()たされています。Chúng tôi đã đợi lâu lắm rồi.
42. 注文したものはもうすぐ来()ますか。Món của chúng tôi đã được làm chưa?
43. レシートお願いします。Cho tôi xin hóa đơn.
44. レシートをお願いできますか。 Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?
45. カードで払(はら)えますか。Tôi có thể thanh toán bằng thẻ được không?
46. クレジットカードは使(つか)えますか。Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
 
47. サービス料(りょう)は含(ふく)まれていますか。Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?
48. 別々(べつべつ)に支払(しはら)ってもよろしいですか。Chúng tôi trả tiền riêng được không?
49. 私が支払(しはら)いいたします。Để tôi trả.
50. 割()り勘(かん)にしましょう。Chúng ta chia đi
51. この料金(りょうきん)は何ですか。Phí này là gì vậy?
52. お釣()りをもらっていません。Tôi chưa nhận lại tiền thừa.
53. お釣()りは違(ちが)います。Tiền thừa bị nhầm.
54. いらっしゃいませ。こちらどうぞ。Chào quý khách, mời quý khách đi lối này.
55. メニューください。Làm ơn cho tôi xem thực đơn.
はい。メニューでございます。Dạ, thực đơn đây ạ.
56. うなぎ丼(どん)を一つお願い。Cho tôi một phần cơm lươn.
お客様(きゃくさま)は?Còn chị dùng gì ạ?
57. カレーライスを一つください。Cho tôi một phần cơm cà ri.
(さき)に何かお飲()みになりたいですか。Anh chị có muốn uống gì trước không ạ?
58. コーラーを二つください。Cho chúng tôi 2 lon coca.
はい。少々(しょうしょう)お待()ちください。Vâng, anh chị chờ một lát ạ.
 
A. いらっしゃいませ。何名様(めいさま)ですか。Chào quý khách. Quý khách đi mấy người ạ?
B. 一人。Một người.
A. こちらへどうぞ。どうぞおかけください。ただ今ウエイトレスが参(まい)ります。Mời ông đi lối này. Mời ông ngồi.                                                                                                                                                          Nhân viên phục vụ sẽ tới ngay.
C. 失礼(しつれい)します。ご注文(ちゅうもん)はお決()まりですか。Xin lỗi, quý khách đã muốn gọi món chưa?
B. はい。お願いします。Vâng.
C. お飲()み物(もの)はいかがですか。Còn đồ uống thì sao ạ?
B. 何がありますか。Có những gì?
C. ボトルウォーターとジュース、コーラがあります。Có nước đóng chai, sinh tố, coca.
B.では、コーラをお願いします。Vậy thì cho tôi coca.
C. お食事(しょくじ)は何になさいますか。Đồ ăn thì sao ạ?
B. ポテトサラダとうなぎ丼(どん)をお願いします。Cho tôi salad khoai tây và cơm lươn.
C. はい。少々(しょうしょう)お待()ちください。Vâng, xin quý khách đợi một chút.
Trên đây là những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp chủ đề ăn uống, các bạn hãy ghi nhớ để sử dụng thường xuyên nhé!

Tin đọc nhiều nhất

Danh sách các trường

Chat Live Facebook