NHẬT NGỮ TAIYOU

NHẬT NGỮ TAIYOU

  1. 大丈夫(だいじょうぶ)ですか?

Bạn có sao không ?
 

  1. あなたのことを心配(しんぱい)していた.

          Tôi đã rất lo lắng về bạn.
 

  1. とても蒼(あお)い顔(かお)をしているよ.

Mặt bạn trông có vẻ rất xanh xao.
 

  1. 気分(きぶん)はどうですか?

Bạn cảm thấy thế nào?
 

  1. どうしたんですか?

Có chuyện gì vậy ?
 

  1. 心配事(しんぱいごと)がありそうだね.

Hình như bạn có chuyện gì lo lắng à?
 

  1. 何(なに)が起(お)こったの?

Chuyện gì xảy ra vậy ?
 

  1. なんか様子(ようす)がおかしいよ.

Trông bạn có vẻ hơi lạ đấy.
 

  1. 気分(きぶん)が悪(わる)いの?

            Bạn bị ốm à ?
 

  1. なんかあったのか?

            Bạn gặp phải chuyện gì à ?
 

  1. ほんとに顔色(かおいろ)がよくないわ.

            Sắc mặc của bạn thực sự rất không tốt.
 

  1. 元気(げんき)そうじゃないね.

             Nhìn bạn có vẻ không được khỏe.
 

  1. あなたが無事(ぶじ)だったことを願(ねが)っています.

              Tôi mong là bạn ổn.
 

  1. 無事(ぶじ)だったのね.

              Ổn rồi.
 

  1. それを聞(き)いて安心(あんしん)したよ.

              Tôi đã thấy an tâm hơn sau khi nghe điều đó.
 

  1. あなたが無事(ぶじ)でよかったわ.

              Ơn trời, bạn đã ổn rồi.
 

  1. ほっとした!

               Thật là nhẹ nhõm!

Tin đọc nhiều nhất

Danh sách các trường

Chat Live Facebook