-
大丈夫(だいじょうぶ)ですか?
Bạn có sao không ?
-
あなたのことを心配(しんぱい)していた.
Tôi đã rất lo lắng về bạn.
-
とても蒼(あお)い顔(かお)をしているよ.
Mặt bạn trông có vẻ rất xanh xao.
-
気分(きぶん)はどうですか?
Bạn cảm thấy thế nào?
-
どうしたんですか?
Có chuyện gì vậy ?
-
心配事(しんぱいごと)がありそうだね.
Hình như bạn có chuyện gì lo lắng à?
-
何(なに)が起(お)こったの?
Chuyện gì xảy ra vậy ?
-
なんか様子(ようす)がおかしいよ.
Trông bạn có vẻ hơi lạ đấy.
-
気分(きぶん)が悪(わる)いの?
Bạn bị ốm à ?
-
なんかあったのか?
Bạn gặp phải chuyện gì à ?
-
ほんとに顔色(かおいろ)がよくないわ.
Sắc mặc của bạn thực sự rất không tốt.
-
元気(げんき)そうじゃないね.
Nhìn bạn có vẻ không được khỏe.
-
あなたが無事(ぶじ)だったことを願(ねが)っています.
Tôi mong là bạn ổn.
-
無事(ぶじ)だったのね.
Ổn rồi.
-
それを聞(き)いて安心(あんしん)したよ.
Tôi đã thấy an tâm hơn sau khi nghe điều đó.
-
あなたが無事(ぶじ)でよかったわ.
Ơn trời, bạn đã ổn rồi.
-
ほっとした!
Thật là nhẹ nhõm!
Tin tiêu điểm
-
29-05-2017
-
29-05-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
Tin đọc nhiều nhất
-
29-05-2017
-
29-05-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017
-
29-03-2017